7075
Edobo
Tính năng của sản phẩm:
Tìm kiếm tấm nhôm hoàn hảo cho các ứng dụng căng thẳng cao và hiệu suất cao? Không tìm đâu xa hơn tấm nhôm 7075 T651.
Hợp kim nhôm cấp không vũ trụ này nổi tiếng với tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng nổi bật của nó, khiến nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp nơi độ bền, độ tin cậy và hiệu suất đặc biệt là rất quan trọng. Các đặc điểm vượt trội của nó về khả năng gia công, khả năng hàn và khả năng chống ăn mòn làm cho nó được yêu thích trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng.
Tấm nhôm 7075 T651 đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt của các thông số kỹ thuật hàng không vũ trụ và quân sự của Hoa Kỳ, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng như các bộ phận cấu trúc máy bay, tàu vũ trụ, bộ phận tên lửa, vũ khí và các ứng dụng gây căng thẳng khác.
Các tấm nhôm 7075 T651 của chúng tôi có sẵn trong một loạt các kích cỡ và độ dày để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn, đảm bảo rằng dự án của bạn được hoàn thành đúng hạn và ngân sách. Nhiệt độ T651 cung cấp giảm căng thẳng tuyệt vời, cho phép biến dạng tối thiểu trong quá trình gia công và đảm bảo hiệu suất nhất quán dưới tải trọng nặng.
Bạn có thể tin tưởng vào chất lượng và độ bền của tấm nhôm 7075 T651 của chúng tôi để đáp ứng các thông số kỹ thuật chính xác của bạn. Đội ngũ chuyên gia am hiểu của chúng tôi đã sẵn sàng giúp bạn chọn lớp, kích thước tốt nhất và kết thúc cho ứng dụng của bạn. Từ việc cắt giảm tùy chỉnh đến đảm bảo chất lượng, chúng tôi rất tự hào trong việc cung cấp mức độ dịch vụ cao nhất và chuyên môn chưa từng có.
Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tìm hiểu thêm về tấm nhôm 7075 T651 của chúng tôi và cách chúng tôi có thể giúp bạn đạt được hiệu suất cao nhất trong các ứng dụng của bạn.
Lớp nhôm | 7075 |
Tính khí vật chất | F, O, T6, T651, T7451, H112 |
Độ dày (mm) | 0,5-500 |
Chiều rộng (mm) | 20-2550 |
Chiều dài (mm) | Tùy chỉnh |
Các yếu tố | Mg | Fe | Cu | Mn | Si | Cr | Ti | Zn | Người khác | Al |
Nội dung | 2.1-2.9 | 0.50 | 1.2-2.0 | 0.30 | 0.40 | 0,18-0,28 | 0.20 | 5.1-6.1 | 0.05 | Vẫn còn |
Tính năng của sản phẩm:
Tìm kiếm tấm nhôm hoàn hảo cho các ứng dụng căng thẳng cao và hiệu suất cao? Không tìm đâu xa hơn tấm nhôm 7075 T651.
Hợp kim nhôm cấp không vũ trụ này nổi tiếng với tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng nổi bật của nó, khiến nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp nơi độ bền, độ tin cậy và hiệu suất đặc biệt là rất quan trọng. Các đặc điểm vượt trội của nó về khả năng gia công, khả năng hàn và khả năng chống ăn mòn làm cho nó được yêu thích trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng.
Tấm nhôm 7075 T651 đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt của các thông số kỹ thuật hàng không vũ trụ và quân sự của Hoa Kỳ, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng như các bộ phận cấu trúc máy bay, tàu vũ trụ, bộ phận tên lửa, vũ khí và các ứng dụng gây căng thẳng khác.
Các tấm nhôm 7075 T651 của chúng tôi có sẵn trong một loạt các kích cỡ và độ dày để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn, đảm bảo rằng dự án của bạn được hoàn thành đúng hạn và ngân sách. Nhiệt độ T651 cung cấp giảm căng thẳng tuyệt vời, cho phép biến dạng tối thiểu trong quá trình gia công và đảm bảo hiệu suất nhất quán dưới tải trọng nặng.
Bạn có thể tin tưởng vào chất lượng và độ bền của tấm nhôm 7075 T651 của chúng tôi để đáp ứng các thông số kỹ thuật chính xác của bạn. Đội ngũ chuyên gia am hiểu của chúng tôi đã sẵn sàng giúp bạn chọn lớp, kích thước tốt nhất và kết thúc cho ứng dụng của bạn. Từ việc cắt giảm tùy chỉnh đến đảm bảo chất lượng, chúng tôi rất tự hào trong việc cung cấp mức độ dịch vụ cao nhất và chuyên môn chưa từng có.
Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tìm hiểu thêm về tấm nhôm 7075 T651 của chúng tôi và cách chúng tôi có thể giúp bạn đạt được hiệu suất cao nhất trong các ứng dụng của bạn.
Lớp nhôm | 7075 |
Tính khí vật chất | F, O, T6, T651, T7451, H112 |
Độ dày (mm) | 0,5-500 |
Chiều rộng (mm) | 20-2550 |
Chiều dài (mm) | Tùy chỉnh |
Các yếu tố | Mg | Fe | Cu | Mn | Si | Cr | Ti | Zn | Người khác | Al |
Nội dung | 2.1-2.9 | 0.50 | 1.2-2.0 | 0.30 | 0.40 | 0,18-0,28 | 0.20 | 5.1-6.1 | 0.05 | Vẫn còn |
Giới thiệu về nhôm nhôm 5754 H32 là một kim loại rất linh hoạt được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng. Một trong nhiều hình thức nó xuất hiện là tấm nhôm, được sử dụng rộng rãi do tính năng nhẹ, chống ăn mòn và dễ chế tạo. Nhôm 5754 H32
Tấm nhôm 6063 T6 là một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng khác nhau do tính chất cơ học tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn. Bài viết này sẽ khám phá sức mạnh cuối cùng của các tấm nhôm 6063 T6, tính chất cơ học của chúng và cách chúng so sánh với các hợp kim nhôm khác. 606 là gì
Giới thiệu Hợp kim nhôm6061 Một vật liệu đa năng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau do tính chất cơ học tuyệt vời của nó, bao gồm cường độ cao, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ chế tạo. Tính khí T651 của hợp kim nhôm đặc biệt phổ biến cho các ứng dụng
Nhôm là một kim loại đa năng đã được sử dụng trong nhiều ứng dụng kể từ khi phát hiện ra vào thế kỷ 19. Tấm nhôm 7075 T651 là một trong những loại tấm nhôm phổ biến nhất hiện nay. Nó được biết đến với tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng cao, làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho AP
Giới thiệu 7075 T6 Thành phần kim loại hợp kim nhôm của 7075 Hợp kim nhôm 7075 hợp kim nhôm là vật liệu có độ bền cao chủ yếu bao gồm nhôm, kẽm, magiê và đồng. Kẽm là yếu tố hợp kim khóa, chiếm khoảng 5,1% đến 6,1% tổng số thành phần. Hợp kim này là Re