ED-ON10K
Edobo
Cấu hình hệ thống mặt trời trên lưới | |||||
Người mẫu | ED-ON 10kW | ED-ON 12KW | ED-ON 15KW | ED-ON2 0KW | ED-ON3 0KW |
Bảng điều khiển năng lượng mặt trời 455W | 24 mảnh | 28 mảnh | 36 mảnh | 48 mảnh | 72 mảnh |
Biến tần được buộc lưới | 10kw | 12kw | 15kw | 20kW | 30kw |
Mô-đun Wi-Fi | 1 mảnh | 1 mảnh | 1 mảnh | 1 mảnh | 1 mảnh |
Hệ thống gắn kết | 1 bộ | 1 bộ | 1 bộ | 1 bộ | 1 bộ |
Cáp DC 4mm2 | 200 mét | 200 mét | 300 mét | 300 mét | 300 mét |
Đầu nối PV | 10 cặp | 10 cặp | 10 cặp | 20 cặp | 20 cặp |
Ac/dc breaker | Chọn | Chọn | Chọn | Chọn | Chọn |
Công cụ PV | Máy cắt cáp & vũ nữ thoát y, Kìm kẹp cho đầu nối PV (OPT) | ||||
Nhắc nhở vui lòng: Cấu hình hệ thống trên để thiết kế ban đầu, cấu hình hệ thống có thể thay đổi tùy thuộc vào các điều kiện và yêu cầu cài đặt cuối cùng của bạn. |
Bảng điều khiển năng lượng mặt trời đơn tinh 450watt
Điện áp: 41,35V
Trọng lượng: 23,5kg
Kích thước: 2094*1038*35mm
Trên biến tần lưới
Công suất đầu ra định mức: 10kW,
Đầu vào tối đa PV: 11kw
Phạm vi điện áp MPPT: 180V-800V
trúc gắn PVCấu
Vật liệu: Nhôm hoặc thép
Tốc độ gió chịu được> 60m/s
Cáp PV
Đường kính cáp: 4mm2
Temprature làm việc: -40 -90
Cấu hình hệ thống mặt trời trên lưới | |||||
Người mẫu | ED-ON 10kW | ED-ON 12KW | ED-ON 15KW | ED-ON2 0KW | ED-ON3 0KW |
Bảng điều khiển năng lượng mặt trời 455W | 24 mảnh | 28 mảnh | 36 mảnh | 48 mảnh | 72 mảnh |
Biến tần được buộc lưới | 10kw | 12kw | 15kw | 20kW | 30kw |
Mô-đun Wi-Fi | 1 mảnh | 1 mảnh | 1 mảnh | 1 mảnh | 1 mảnh |
Hệ thống gắn kết | 1 bộ | 1 bộ | 1 bộ | 1 bộ | 1 bộ |
Cáp DC 4mm2 | 200 mét | 200 mét | 300 mét | 300 mét | 300 mét |
Đầu nối PV | 10 cặp | 10 cặp | 10 cặp | 20 cặp | 20 cặp |
Ac/dc breaker | Chọn | Chọn | Chọn | Chọn | Chọn |
Công cụ PV | Máy cắt cáp & vũ nữ thoát y, Kìm kẹp cho đầu nối PV (OPT) | ||||
Nhắc nhở vui lòng: Cấu hình hệ thống trên để thiết kế ban đầu, cấu hình hệ thống có thể thay đổi tùy thuộc vào các điều kiện và yêu cầu cài đặt cuối cùng của bạn. |
Bảng điều khiển năng lượng mặt trời đơn tinh 450watt
Điện áp: 41,35V
Trọng lượng: 23,5kg
Kích thước: 2094*1038*35mm
Trên biến tần lưới
Công suất đầu ra định mức: 10kW,
Đầu vào tối đa PV: 11kW
Phạm vi điện áp MPPT: 180V-800V
trúc gắn PVCấu
Vật liệu: Nhôm hoặc thép
Tốc độ gió chịu được> 60m/s
Cáp PV
Đường kính cáp: 4mm2
Temprature làm việc: -40 -90
Giới thiệu về nhôm nhôm 5754 H32 là một kim loại rất linh hoạt được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng. Một trong nhiều hình thức nó xuất hiện là tấm nhôm, được sử dụng rộng rãi do tính năng nhẹ, chống ăn mòn và dễ chế tạo. Nhôm 5754 H32
Tấm nhôm 6063 T6 là một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng khác nhau do tính chất cơ học tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn. Bài viết này sẽ khám phá sức mạnh cuối cùng của các tấm nhôm 6063 T6, tính chất cơ học của chúng và cách chúng so sánh với các hợp kim nhôm khác. 606 là gì
Giới thiệu Hợp kim nhôm6061 Một vật liệu đa năng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau do tính chất cơ học tuyệt vời của nó, bao gồm cường độ cao, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ chế tạo. Tính khí T651 của hợp kim nhôm đặc biệt phổ biến cho các ứng dụng
Nhôm là một kim loại đa năng đã được sử dụng trong nhiều ứng dụng kể từ khi phát hiện ra vào thế kỷ 19. Tấm nhôm 7075 T651 là một trong những loại tấm nhôm phổ biến nhất hiện nay. Nó được biết đến với tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng cao, làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho AP
Giới thiệu 7075 T6 Thành phần kim loại hợp kim nhôm của 7075 Hợp kim nhôm 7075 hợp kim nhôm là vật liệu có độ bền cao chủ yếu bao gồm nhôm, kẽm, magiê và đồng. Kẽm là yếu tố hợp kim khóa, chiếm khoảng 5,1% đến 6,1% tổng số thành phần. Hợp kim này là Re