Tính khả dụng: | |
---|---|
Số lượng: | |
1050 1060 1100 1350
Edobo
0001
Thông số kỹ thuật của tấm nhôm 1050
Độ dày: 0,1mm - 6 mm
Chiều rộng: 30 mm - 2600 mm
Chiều dài: Theo yêu cầu của khách hàng
Nhiệt độ: O/H12/H14/H16/H18/H26
Các yếu tố | Si | Fe | Cu | Mn | Mg | Cr | Zn | Ti | Người khác | Al |
Nội dung (Max) | 0.25 | 0.4 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | - | 0.05 | 0.03 | 0.15 | 99.5 |
Tính hợp kim | Chỉ định | kéo | Sức | Kéo dài |
Độ dày (mm) | (MPA) | (MPA) | (%) | |
1050-O/ 1050-H111 | 0,2-0,5 | 65-95 | MIN20 | MIN20 |
0,5-1,5 | MIN22 | |||
1.5-3.0 | MIN26 | |||
3.0-6.0 | MIN29 | |||
6.0-12,5 | MIN35 | |||
12,5-80.0 | ||||
1050-H112 | 6.0-12,5 | MIN75 | Min30 | MIN20 |
12,5-80.0 | MIN70 | MIN25 | ||
1050-H12 | 0,2-0,5 | 85-125 | MIN65 | Min2 |
0,5-1,5 | MIN4 | |||
1.5-3.0 | Min5 | |||
3.0-6.0 | MIN7 | |||
6.0-12,5 | Min9 | |||
12,5-40.0 | ||||
1050-H14 | 0,2-1,5 | 105-145 | MIN85 | Min2 |
1.5-3.0 | MIN4 | |||
3.0-6.0 | Min5 | |||
6.0-12,5 | Min6 | |||
12,5-25 | ||||
1050-H16 | 0,2-0,5 | 120-160 | MIN100 | Min1 |
0,5-1,5 | Min2 | |||
1.5-4.0 | MIN3 | |||
1050-H18 | 0,2-0,5 | MIN135 | MIN120 | Min1 |
0,5-1,5 | MIN140 | Min2 | ||
1.5-3.0 | Min2 | |||
1050-H19 | 0,2-0,5 | MIN155 | MIN140 | Min1 |
0,5-1,5 | MIN150 | Min130 | ||
1.5-3.0 | ||||
1050-H22 | 0,2-0,5 | 85-125 | MIN55 | MIN4 |
0,5-1,5 | Min5 | |||
1.5-3.0 | Min6 | |||
3.0-6.0 | MIN11 | |||
6.0-12,5 | Min12 | |||
1050-H24 | 0,2-0,5 | 105-145 | MIN75 | MIN3 |
0,5-1,5 | MIN4 | |||
1.5-3.0 | Min5 | |||
3.0-6.0 | Min8 | |||
6.0-12,5 | ||||
1050-H26 | 0,2-0,5 | 120-160 | MIN90 | Min2 |
0,5-1,5 | MIN3 | |||
1.5-4.0 | MIN4 | |||
1050-H28 | 0,2-0,5 | MIN140 | MIN110 | Min2 |
0,5-1,5 | ||||
1.5-3.0 | MIN3 |
1050 kim loại tấm nhôm: Đặc điểm và ứng dụng
Nhôm là một trong những vật liệu linh hoạt và được sử dụng rộng rãi nhất trong nhiều ngành công nghiệp. Tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng tuyệt vời của nó, khả năng chống ăn mòn và độ dẻo làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng. Trong số các loại hợp kim nhôm khác nhau, 1050 kim loại tấm nhôm nổi bật vì khả năng định dạng, hàn và độ dẫn điện cao.
1050 kim loại tấm nhôm là gì?
1050 kim loại tấm nhôm là hợp kim nhôm tinh khiết, chứa 99,5% nhôm và không có yếu tố hợp kim quan trọng nào khác. Nó thuộc về loạt hợp kim nhôm rèn và được chỉ định là UNS A91050. Do độ tinh khiết cao của nó, 1050 nhôm có khả năng chống ăn mòn cao và dễ hình thành, hàn và máy.
Đặc điểm của kim loại tấm nhôm 1050
1. Khả năng định dạng tuyệt vời: 1050 nhôm có độ giãn dài cao và khả năng chống nứt và rách cao. Nó có thể dễ dàng hình thành thành các hình dạng phức tạp mà không bị nứt hoặc biến dạng.
2. Khả năng hàn: 1050 nhôm có thể được hàn bằng tất cả các kỹ thuật hàn thông thường, bao gồm MIG, TIG và hàn kháng.
3. Độ dẫn điện cao: Mặc dù nhôm 1050 có cường độ tương đối thấp so với các hợp kim khác, nhưng nó có độ dẫn điện rất cao, khiến nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng điện.
4. Chi phí thấp: 1050 nhôm có giá cả cao so với các hợp kim nhôm khác và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng trong đó chi phí là một yếu tố quan trọng.
5. Khả năng chống ăn mòn: Do độ tinh khiết cao của nó, 1050 nhôm có khả năng chống ăn mòn cao và thường được sử dụng trong ngành chế biến thực phẩm và hóa học.
Ứng dụng của 1050 kim loại tấm nhôm
1. Các ứng dụng điện: 1050 kim loại tấm nhôm là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng cần độ dẫn điện cao, chẳng hạn như trong các đường truyền điện, máy biến áp và hệ thống dây điện.
2. Vật liệu đóng gói: 1050 kim loại tấm nhôm được sử dụng rộng rãi trong ngành bao bì do khả năng định dạng và kháng ăn mòn tuyệt vời. Nó thường được sử dụng để sản xuất nắp đậy, nắp chai và các vật liệu đóng gói dùng một lần khác.
3. Thiết bị nấu ăn: 1050 kim loại tấm nhôm thường được sử dụng trong việc sản xuất dụng cụ nấu ăn do tính chất truyền nhiệt tuyệt vời và các đặc tính cấp thực phẩm.
4. Phản xạ: 1050 kim loại tấm nhôm là vật liệu lý tưởng cho các phản xạ và thiết bị chiếu sáng do độ phản xạ cao và chi phí thấp.
5. Hiệu suất: 1050 kim loại tấm nhôm là một lựa chọn tuyệt vời cho các biển báo ngoài trời do khả năng chống thời tiết và độ bền tuyệt vời của nó.
Phần kết luận
1050 kim loại tấm nhôm là một vật liệu đa năng và được sử dụng rộng rãi với khả năng định dạng tuyệt vời, khả năng hàn và độ dẫn điện. Chi phí thấp, khả năng chống ăn mòn và độ tinh khiết cao làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Cho dù bạn cần một dây dẫn điện, vật liệu đóng gói, dụng cụ nấu ăn, gương phản xạ hoặc biển báo, 1050 nhôm là một lựa chọn tuyệt vời.
Thông số kỹ thuật của tấm nhôm 1050
Độ dày: 0,1mm - 6 mm
Chiều rộng: 30 mm - 2600 mm
Chiều dài: Theo yêu cầu của khách hàng
Nhiệt độ: O/H12/H14/H16/H18/H26
Các yếu tố | Si | Fe | Cu | Mn | Mg | Cr | Zn | Ti | Người khác | Al |
Nội dung (Max) | 0.25 | 0.4 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | - | 0.05 | 0.03 | 0.15 | 99.5 |
Tính hợp kim | Chỉ định | kéo | Sức | Kéo dài |
Độ dày (mm) | (MPA) | (MPA) | (%) | |
1050-O/ 1050-H111 | 0,2-0,5 | 65-95 | MIN20 | MIN20 |
0,5-1,5 | MIN22 | |||
1.5-3.0 | MIN26 | |||
3.0-6.0 | MIN29 | |||
6.0-12,5 | MIN35 | |||
12,5-80.0 | ||||
1050-H112 | 6.0-12,5 | MIN75 | Min30 | MIN20 |
12,5-80.0 | MIN70 | MIN25 | ||
1050-H12 | 0,2-0,5 | 85-125 | MIN65 | Min2 |
0,5-1,5 | MIN4 | |||
1.5-3.0 | Min5 | |||
3.0-6.0 | MIN7 | |||
6.0-12,5 | Min9 | |||
12,5-40.0 | ||||
1050-H14 | 0,2-1,5 | 105-145 | MIN85 | Min2 |
1.5-3.0 | MIN4 | |||
3.0-6.0 | Min5 | |||
6.0-12,5 | Min6 | |||
12,5-25 | ||||
1050-H16 | 0,2-0,5 | 120-160 | MIN100 | Min1 |
0,5-1,5 | Min2 | |||
1.5-4.0 | MIN3 | |||
1050-H18 | 0,2-0,5 | MIN135 | MIN120 | Min1 |
0,5-1,5 | MIN140 | Min2 | ||
1.5-3.0 | Min2 | |||
1050-H19 | 0,2-0,5 | MIN155 | MIN140 | Min1 |
0,5-1,5 | MIN150 | Min130 | ||
1.5-3.0 | ||||
1050-H22 | 0,2-0,5 | 85-125 | MIN55 | MIN4 |
0,5-1,5 | Min5 | |||
1.5-3.0 | Min6 | |||
3.0-6.0 | MIN11 | |||
6.0-12,5 | Min12 | |||
1050-H24 | 0,2-0,5 | 105-145 | MIN75 | MIN3 |
0,5-1,5 | MIN4 | |||
1.5-3.0 | Min5 | |||
3.0-6.0 | Min8 | |||
6.0-12,5 | ||||
1050-H26 | 0,2-0,5 | 120-160 | MIN90 | Min2 |
0,5-1,5 | MIN3 | |||
1.5-4.0 | MIN4 | |||
1050-H28 | 0,2-0,5 | MIN140 | MIN110 | Min2 |
0,5-1,5 | ||||
1.5-3.0 | MIN3 |
1050 kim loại tấm nhôm: Đặc điểm và ứng dụng
Nhôm là một trong những vật liệu linh hoạt và được sử dụng rộng rãi nhất trong nhiều ngành công nghiệp. Tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng tuyệt vời của nó, khả năng chống ăn mòn và độ dẻo làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng. Trong số các loại hợp kim nhôm khác nhau, 1050 kim loại tấm nhôm nổi bật vì khả năng định dạng, hàn và độ dẫn điện cao.
1050 kim loại tấm nhôm là gì?
1050 kim loại tấm nhôm là hợp kim nhôm tinh khiết, chứa 99,5% nhôm và không có yếu tố hợp kim quan trọng nào khác. Nó thuộc về loạt hợp kim nhôm rèn và được chỉ định là UNS A91050. Do độ tinh khiết cao của nó, 1050 nhôm có khả năng chống ăn mòn cao và dễ hình thành, hàn và máy.
Đặc điểm của kim loại tấm nhôm 1050
1. Khả năng định dạng tuyệt vời: 1050 nhôm có độ giãn dài cao và khả năng chống nứt và rách cao. Nó có thể dễ dàng hình thành thành các hình dạng phức tạp mà không bị nứt hoặc biến dạng.
2. Khả năng hàn: 1050 nhôm có thể được hàn bằng tất cả các kỹ thuật hàn thông thường, bao gồm MIG, TIG và hàn kháng.
3. Độ dẫn điện cao: Mặc dù nhôm 1050 có cường độ tương đối thấp so với các hợp kim khác, nhưng nó có độ dẫn điện rất cao, khiến nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng điện.
4. Chi phí thấp: 1050 nhôm có giá cả cao so với các hợp kim nhôm khác và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng trong đó chi phí là một yếu tố quan trọng.
5. Khả năng chống ăn mòn: Do độ tinh khiết cao của nó, 1050 nhôm có khả năng chống ăn mòn cao và thường được sử dụng trong ngành chế biến thực phẩm và hóa học.
Ứng dụng của 1050 kim loại tấm nhôm
1. Các ứng dụng điện: 1050 kim loại tấm nhôm là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng cần độ dẫn điện cao, chẳng hạn như trong các đường truyền điện, máy biến áp và hệ thống dây điện.
2. Vật liệu đóng gói: 1050 kim loại tấm nhôm được sử dụng rộng rãi trong ngành bao bì do khả năng định dạng và kháng ăn mòn tuyệt vời. Nó thường được sử dụng để sản xuất nắp đậy, nắp chai và các vật liệu đóng gói dùng một lần khác.
3. Thiết bị nấu ăn: 1050 kim loại tấm nhôm thường được sử dụng trong việc sản xuất dụng cụ nấu ăn do tính chất truyền nhiệt tuyệt vời và các đặc tính cấp thực phẩm.
4. Phản xạ: 1050 kim loại tấm nhôm là vật liệu lý tưởng cho các phản xạ và thiết bị chiếu sáng do độ phản xạ cao và chi phí thấp.
5. Hiệu suất: 1050 kim loại tấm nhôm là một lựa chọn tuyệt vời cho các biển báo ngoài trời do khả năng chống thời tiết và độ bền tuyệt vời của nó.
Phần kết luận
1050 kim loại tấm nhôm là một vật liệu đa năng và được sử dụng rộng rãi với khả năng định dạng tuyệt vời, khả năng hàn và độ dẫn điện. Chi phí thấp, khả năng chống ăn mòn và độ tinh khiết cao làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Cho dù bạn cần một dây dẫn điện, vật liệu đóng gói, dụng cụ nấu ăn, gương phản xạ hoặc biển báo, 1050 nhôm là một lựa chọn tuyệt vời.
Giới thiệu về nhôm nhôm 5754 H32 là một kim loại rất linh hoạt được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng. Một trong nhiều hình thức nó xuất hiện là tấm nhôm, được sử dụng rộng rãi do tính năng nhẹ, chống ăn mòn và dễ chế tạo. Nhôm 5754 H32
Tấm nhôm 6063 T6 là một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng khác nhau do tính chất cơ học tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn. Bài viết này sẽ khám phá sức mạnh cuối cùng của các tấm nhôm 6063 T6, tính chất cơ học của chúng và cách chúng so sánh với các hợp kim nhôm khác. 606 là gì
Giới thiệu Hợp kim nhôm6061 Một vật liệu đa năng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau do tính chất cơ học tuyệt vời của nó, bao gồm cường độ cao, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ chế tạo. Tính khí T651 của hợp kim nhôm đặc biệt phổ biến cho các ứng dụng
Nhôm là một kim loại đa năng đã được sử dụng trong nhiều ứng dụng kể từ khi phát hiện ra vào thế kỷ 19. Tấm nhôm 7075 T651 là một trong những loại tấm nhôm phổ biến nhất hiện nay. Nó được biết đến với tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng cao, làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho AP
Giới thiệu 7075 T6 Thành phần kim loại hợp kim nhôm của 7075 Hợp kim nhôm 7075 hợp kim nhôm là vật liệu có độ bền cao chủ yếu bao gồm nhôm, kẽm, magiê và đồng. Kẽm là yếu tố hợp kim khóa, chiếm khoảng 5,1% đến 6,1% tổng số thành phần. Hợp kim này là Re